Từ điển Thiều Chửu
革 - cách/cức
① Da, da giống thú thuộc bỏ sạch lông đi gọi là cách. ||② Ðổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh 革命. ||③ Cách bỏ đi. Như cách chức 革職 cách mất chức vị đang làm. ||④ Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Như tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách. ||⑤ Lông cánh loài chim. ||⑥ Áo dày mũ trụ. ||⑦ Họ Cách. ||⑧ Một âm là cức. Kíp. Bệnh nguy gọi là bệnh cức 病革.

Từ điển Trần Văn Chánh
革 - cách
① Da: 革制品 Đồ da; 制革廠 Nhà máy thuộc da; ② Đổi, biến đổi, thay đổi: 革新 Đổi mới; ③ Bãi, cách: 革職 Bãi chức, cách chức; ④ (nhạc) Tiếng cách (một trong bát âm, một loại nhạc khí gõ thời xưa của Trung Quốc); ⑤ (văn) Áo giáp; ⑥ (văn) Binh lính; ⑦ Quẻ Cách (trong Kinh Dịch); ⑧ (văn) Lông cánh chim; ⑨ [Gé] (Họ) Cách. Xem 革 [jí].

Từ điển Trần Văn Chánh
革 - cức
(văn) Gấp, kíp, nguy: 病革 Bệnh gấp (nguy). Xem 革 [gé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
革 - cách
Da thú đã thuộc rồi — Thay đổi — Bỏ đi — Chỉ vật dụng của quân đội ( đời xưa làm bằng da thú ). Do đó chỉ việc chiến tranh. Chẳng hạn Binh cách — Người lính. Một bộ trong 214 bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
革 - cức
Gấp rút, nóng nảy. Như chữ Cức 亟 — Một âm khác là Cách.


病革 - bệnh cách || 變革 - biến cách || 兵革 - binh cách || 革故鼎新 - cách cố đỉnh tân || 革面 - cách diện || 革吏 - cách lại || 革命 - cách mệnh || 革車 - cách xa || 改革 - cải cách || 金革 - kim cách || 馬革 - mã cách || 牛革 - ngưu cách || 恥革 - sỉ cách || 裭革 - sỉ cách ||